Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu  Ngày cập nhật 09/01/2018
-
Đơn vị hành chính
|
|
Chia ra
|
|
Thị trấn
|
Xã
|
Phường
|
Mã đơn vị
|
|
1
|
15
|
|
TT Phong Điền
|
|
19819
|
|
|
Điền Hương
|
|
|
19822
|
|
Điền Môn
|
|
|
19825
|
|
Điền Lộc
|
|
|
19828
|
|
Điền Hòa
|
|
|
19834
|
|
Điền Hải
|
|
|
19843
|
|
Phong Hải
|
|
|
19840
|
|
Phong Hòa
|
|
|
19846
|
|
Phong Bình
|
|
|
19831
|
|
Phong Chương
|
|
|
19837
|
|
Phong Thu
|
|
|
19849
|
|
Phong An
|
|
|
19858
|
|
Phong Hiền
|
|
|
19852
|
|
Phong Sơn
|
|
|
19864
|
|
Phong Xuân
|
|
|
19861
|
|
Phong Mỹ
|
|
|
19855
|
|
2. Hiện trạng sử dụng đất năm 2017
|
Tổng số (Ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
94822,7
|
100
|
Đất nông nghiệp
|
|
80530,8
|
84,9
|
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
12866,7
|
13,6
|
|
Đất trồng cây hàng năm
|
8405,5
|
8,9
|
|
Đất trồng lúa
|
5799,5
|
6,1
|
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
|
0,0
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2606
|
2,7
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4461,2
|
4,7
|
|
Đất lâm nghiệp có rừng
|
66324,2
|
69,9
|
|
Rừng sản xuất
|
23058,6
|
24,3
|
|
Rừng phòng hộ
|
7847,2
|
8,3
|
|
Rừng đặc dụng
|
35418,4
|
37,4
|
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
1001,8
|
1,1
|
|
Đất làm muối
|
0
|
0,0
|
|
Đất nông nghiệp khác
|
338
|
0,4
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
11272,8
|
11,9
|
|
Đất ở
|
1013,2
|
1,1
|
|
Đất ở đô thị
|
69,6
|
0,1
|
|
Đất ở nông thôn
|
943,6
|
1,0
|
|
Đất chuyên dùng
|
5422,4
|
5,7
|
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
12,7
|
0,0
|
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
50,2
|
0,1
|
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1013,4
|
1,1
|
|
Đất có mục đích công cộng
|
4144
|
4,4
|
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
51
|
0,1
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2116,2
|
2,2
|
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
2557,3
|
2,7
|
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0
|
0,0
|
Đất chưa sử dụng
|
|
0
|
0,0
|
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
2438,00
|
2,6
|
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
581,10
|
0,6
|
|
Núi đá không có rừng cây
|
0
|
0
|
3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo xã/phường/thị trấn (tính đến31/12/2017)
|
Đơn vị tính: Ha
|
Tổng
diện tích
|
Trong đó:
|
Đất
sản
xuất
nông nghiệp
|
Đất
lâm
nghiệp
|
Đất
nuôi
trồng
thủy
sản
|
Đất
chuyên
dùng
|
Đất
ở
|
TỔNG SỐ
|
94822,7
|
12866,7
|
66324,2
|
1001,8
|
5422,4
|
1013,2
|
TT Phong Điền
|
1876,3
|
474,4
|
732,1
|
5,2
|
397,3
|
69,6
|
Điền Hương
|
1717,9
|
302,7
|
405,1
|
274,5
|
99,8
|
25,5
|
Điền Môn
|
1639,1
|
465,4
|
423,8
|
248,8
|
103,5
|
40,7
|
Điền Lộc
|
1363,5
|
401,6
|
199,2
|
122,1
|
171,1
|
45,4
|
Điền Hòa
|
1356,8
|
304
|
470,9
|
76
|
85,9
|
39,5
|
Điền Hải
|
1277,4
|
237,5
|
260,4
|
46,9
|
53,9
|
37,8
|
Phong Hải
|
546,1
|
7,8
|
190,5
|
104,5
|
86,8
|
29,6
|
Phong Hòa
|
3457,4
|
674,3
|
1283
|
8,1
|
608,2
|
83,8
|
Phong Bình
|
1726,2
|
774,1
|
330,1
|
2,8
|
318,7
|
58,4
|
Phong Chương
|
3546,8
|
1243,9
|
1091,1
|
12,4
|
281,5
|
71,3
|
Phong Thu
|
2944,4
|
571,6
|
1878,7
|
10,6
|
177,6
|
61
|
Phong An
|
3237,6
|
1111,8
|
1045,3
|
31,9
|
535,4
|
127,9
|
Phong Hiền
|
3947,1
|
818
|
1554,4
|
9,03
|
268,9
|
108,5
|
Phong Sơn
|
11510,3
|
1686
|
7730,2
|
9,37
|
1433,4
|
104,6
|
Phong Xuân
|
15812,4
|
1395,1
|
13491,5
|
21,2
|
393,2
|
58,7
|
Phong Mỹ
|
38863,7
|
2398,6
|
35238,3
|
18,2
|
407,3
|
51
|
4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo xã/phường/thị trấn (tính đến 31/12/2017)
|
Đơn vị tính : %
|
Tổng
|
Trong đó:
|
diện
|
Đất sản xuất
|
Đất lâm
|
Đất nuôi trồng
|
Đất chuyên
|
Đất ở
|
tích
|
nông nghiệp
|
nghiệp
|
thủy sản
|
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
100
|
13,57
|
69,95
|
1,06
|
5,72
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Phong Điền
|
1,98
|
3,69
|
1,10
|
0,52
|
7,33
|
6,87
|
Điền Hương
|
1,81
|
2,35
|
0,61
|
27,40
|
1,84
|
2,52
|
Điền Môn
|
1,73
|
3,62
|
0,64
|
24,84
|
1,91
|
4,02
|
Điền Lộc
|
1,44
|
3,12
|
0,30
|
12,19
|
3,16
|
4,48
|
Điền Hòa
|
1,43
|
2,36
|
0,71
|
7,59
|
1,58
|
3,90
|
Điền Hải
|
1,35
|
1,85
|
0,39
|
4,68
|
0,99
|
3,73
|
Phong Hải
|
0,58
|
0,06
|
0,29
|
10,43
|
1,60
|
2,92
|
Phong Hòa
|
3,65
|
5,24
|
1,93
|
0,81
|
11,22
|
8,27
|
Phong Bình
|
1,82
|
6,02
|
0,50
|
0,28
|
5,88
|
5,76
|
Phong Chương
|
3,74
|
9,67
|
1,65
|
1,24
|
5,19
|
7,04
|
Phong Thu
|
3,11
|
4,44
|
2,83
|
1,06
|
3,28
|
6,02
|
Phong An
|
3,41
|
8,64
|
1,58
|
3,18
|
9,87
|
12,62
|
Phong Hiền
|
4,16
|
6,36
|
2,34
|
0,90
|
4,96
|
10,71
|
Phong Sơn
|
12,14
|
13,10
|
11,66
|
0,94
|
26,43
|
10,32
|
Phong Xuân
|
16,68
|
10,84
|
20,34
|
2,12
|
7,25
|
5,79
|
Phong Mỹ
|
40,99
|
18,64
|
53,13
|
1,82
|
7,51
|
5,03
|
Văn phòng HĐND&UBND huyện Tin Khác
|